Bảng tra màu sắc phù hợp với ngũ hành phong thủy khi chọn đồ thờ cúng

Thứ tư - 22/08/2018 18:22
màu sắc phù hợp với mệnh : Trên đây bảng tra mệnh phù hợp với màu sắc trong thờ cúng, dựa vào đó bạn hòa toàn có thể lựa chọn được một bộ bàn thờ phù hợp tương sinh hòa hợp với mệnh của mình

Ngũ hành có các thuộc tính khác nhau, vạn vật đều quy vào phạm trù 5 loại lớn này. Chúng lần lượt đối ứng 5 hành tinh trong hệ mặt trời là sao Kim, sao Mộc sao Thủy, sao Hỏa, sao Thổ và ngũ đức trong nhân gian: Nghĩa, nhân, trí, lễ, tín. Người xưa cho rằng 5 sự vật này hình thành quan hệ phản chiếu giữa thiên, địa và nhân.

 Ví như sao Mộc trên trời biến hóa, vật thuộc Mộc trên mặt đất và tính “nhân” của con người sẽ có biến hóa tương ứng.  Trong thờ cúng cũng vậy, Ngũ Hành Phong Thủy tương sinh tương, tương khắc rất được chú trọng. Mặc dù hầu hết đối với đồ thờ, bộ bàn thờ trong nhà  không kỵ màu mặc dù ông bà ta vẫn chú trọng lựa chọn được màu sắc tương hợp đem lại thuận lợi hơn, cát khí hơn cho gia chủ.

 

 

Mệnh Tương sinh (1) Hòa Hợp (2) Khắc chế (3) Bị khắc (kỵ)
Kim Vàng, Nâu đất Trắng, xám ghi Xanh lục Đỏ, Hồng, Tím
Thủy Trắng, xám, ghi Đen, xanh nước Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu đất
Mộc Đen, xanh nước Xanh Lục Vàng, nâu đất Trắng, xám ghi
Hỏa Xanh lục Đỏ , hồng, tím Trắng, xám ghi Đen, Xanh nước
Thổ Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu đất Đen, Xanh nước Xanh Lục

 Bảng tra cứu năm sinh và mệnh

Năm sinh Mệnh
1948, 1949, 2008, 2009 Tích Lịch Hỏa ( Lửa Sấm Sét)
1950, 1951, 2010, 2011 Tùng Bách Mộc ( Cây Tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013 Trường Lưu Thủy ( Dòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015 Sa Trung Kim ( Vàng trong cát)
1956,1957, 2106, 2017 Sơn Hạ Hỏa ( Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018,2019 Bình Địa Mộc ( Cây ở đồng bằng)
1960,1961,2020, 2021 Bích phượng Thổ ( Đất trên vách)
1962, 1963, 2022,2023 Kim Bạch Kim ( Vàng pha Bạch Kim)
1964,1965, 2024, 2025 Phúc Đăng Hỏa ( Lửa ngọn đèn)
1966,1967, 2026, 2027 Thiên Hà Thủy ( Nước trên trời)
1968,1969, 2028, 2029 Đại Trạch Thổ ( Đất thuộc một khu lớn)
1970,1971, 2030, 2031 Thoa Xuyên Kim ( Vàng trang sức )
1972,1973, 2032, 2033 Tang Đồ Mộc ( Gỗ Cây Dâu)
1974,1975, 2034, 2035 Đại Khê Thủy ( nước dưới khe lớn)
1976,1977, 2036, 2037 Sa Trung Thổ ( Đất lẫn trong cát)
1978,1979, 2038, 2039 Thiên Thượng Hỏa ( Lửa trên trời )
1980,1981, 2040, 2041 Thạch Lựu Mộc ( Cây Thạch Lựu)
1982,1983, 2042,2043 Đại Hải Thủy ( Nước đại dương)
1984,1985, 2044, 2045 Hải Trung Kim ( Vàng dưới biển)
1986,1987, 2046, 2047 Lư Trung Hỏa ( Lửa trong lò)
1988, 19892048, 2049 Đại Lâm Mộc ( Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 1930, 1931 Lộ Bàng Thổ ( Đất giữa đường)
1992, 1993, 1932, 1933 Kiềm Phong Kim ( Vàng đầu Mũi Kiếm)
1994, 1995, 1934, 1935 Sơn Đầu Hỏa ( Lửa trên núi)
1996, 1997, 1936, 1937 Giản hạ Thủy ( Nước dưới Khe)
1998, 1999, 1938, 1939  Thành Đầu Thổ ( Đất Trên Thành)
2000, 2001, 1940, 1941  Bạch Lạp Kim ( Vàng trong nền rắn)
2002, 2003, 1942, 1943 Dương Liễu Mộc ( Cây Dương Liễu)
2004, 2005, 1944, 1945 Tuyền trung Thủy ( nước dưới suối)
2006, 2007, 1946, 1947 Ốc Thượng Thổ ( Đất trên nóc nhà )

Trên đây bảng tra mệnh tương hợp với màu sắc trong thờ cúng, dựa vào đó bạn hòa toàn có thể lựa chọn được một bộ bàn thờ tương hợp tương sinh hòa hợp với mệnh của mình. Từ đó, không chỉ đảm bảo yếu tố tâm linh mà còn có thể giúp cho gia chủ thuận theo ngũ hành tương sinh tương khắc tạo nên cát khí tốt cho ngôi nhà của mình, cho người thân và các thành viên trong gia đình. Đó là lí do vì sao người ta rất chú trọng đến việc chọn được một bộ bàn thờ.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây