Ngũ hành có các thuộc tính khác nhau, vạn vật đều quy vào phạm trù 5 loại lớn này. Chúng lần lượt đối ứng 5 hành tinh trong hệ mặt trời là sao Kim, sao Mộc sao Thủy, sao Hỏa, sao Thổ và ngũ đức trong nhân gian: Nghĩa, nhân, trí, lễ, tín. Người xưa cho rằng 5 sự vật này hình thành quan hệ phản chiếu giữa thiên, địa và nhân.
Ví như sao Mộc trên trời biến hóa, vật thuộc Mộc trên mặt đất và tính “nhân” của con người sẽ có biến hóa tương ứng. Trong thờ cúng cũng vậy, Ngũ Hành Phong Thủy tương sinh tương, tương khắc rất được chú trọng. Mặc dù hầu hết đối với đồ thờ, bộ bàn thờ trong nhà không kỵ màu mặc dù ông bà ta vẫn chú trọng lựa chọn được màu sắc tương hợp đem lại thuận lợi hơn, cát khí hơn cho gia chủ.
Mệnh | Tương sinh (1) | Hòa Hợp (2) | Khắc chế (3) | Bị khắc (kỵ) |
Kim | Vàng, Nâu đất | Trắng, xám ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím |
Thủy | Trắng, xám, ghi | Đen, xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu đất |
Mộc | Đen, xanh nước | Xanh Lục | Vàng, nâu đất | Trắng, xám ghi |
Hỏa | Xanh lục | Đỏ , hồng, tím | Trắng, xám ghi | Đen, Xanh nước |
Thổ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu đất | Đen, Xanh nước | Xanh Lục |
Bảng tra cứu năm sinh và mệnh
Năm sinh | Mệnh |
1948, 1949, 2008, 2009 | Tích Lịch Hỏa ( Lửa Sấm Sét) |
1950, 1951, 2010, 2011 | Tùng Bách Mộc ( Cây Tùng bách) |
1952, 1953, 2012, 2013 | Trường Lưu Thủy ( Dòng nước lớn) |
1954, 1955, 2014, 2015 | Sa Trung Kim ( Vàng trong cát) |
1956,1957, 2106, 2017 | Sơn Hạ Hỏa ( Lửa dưới chân núi) |
1958, 1959, 2018,2019 | Bình Địa Mộc ( Cây ở đồng bằng) |
1960,1961,2020, 2021 | Bích phượng Thổ ( Đất trên vách) |
1962, 1963, 2022,2023 | Kim Bạch Kim ( Vàng pha Bạch Kim) |
1964,1965, 2024, 2025 | Phúc Đăng Hỏa ( Lửa ngọn đèn) |
1966,1967, 2026, 2027 | Thiên Hà Thủy ( Nước trên trời) |
1968,1969, 2028, 2029 | Đại Trạch Thổ ( Đất thuộc một khu lớn) |
1970,1971, 2030, 2031 | Thoa Xuyên Kim ( Vàng trang sức ) |
1972,1973, 2032, 2033 | Tang Đồ Mộc ( Gỗ Cây Dâu) |
1974,1975, 2034, 2035 | Đại Khê Thủy ( nước dưới khe lớn) |
1976,1977, 2036, 2037 | Sa Trung Thổ ( Đất lẫn trong cát) |
1978,1979, 2038, 2039 | Thiên Thượng Hỏa ( Lửa trên trời ) |
1980,1981, 2040, 2041 | Thạch Lựu Mộc ( Cây Thạch Lựu) |
1982,1983, 2042,2043 | Đại Hải Thủy ( Nước đại dương) |
1984,1985, 2044, 2045 | Hải Trung Kim ( Vàng dưới biển) |
1986,1987, 2046, 2047 | Lư Trung Hỏa ( Lửa trong lò) |
1988, 1989, 2048, 2049 | Đại Lâm Mộc ( Cây trong rừng lớn) |
1990, 1991, 1930, 1931 | Lộ Bàng Thổ ( Đất giữa đường) |
1992, 1993, 1932, 1933 | Kiềm Phong Kim ( Vàng đầu Mũi Kiếm) |
1994, 1995, 1934, 1935 | Sơn Đầu Hỏa ( Lửa trên núi) |
1996, 1997, 1936, 1937 | Giản hạ Thủy ( Nước dưới Khe) |
1998, 1999, 1938, 1939 | Thành Đầu Thổ ( Đất Trên Thành) |
2000, 2001, 1940, 1941 | Bạch Lạp Kim ( Vàng trong nền rắn) |
2002, 2003, 1942, 1943 | Dương Liễu Mộc ( Cây Dương Liễu) |
2004, 2005, 1944, 1945 | Tuyền trung Thủy ( nước dưới suối) |
2006, 2007, 1946, 1947 | Ốc Thượng Thổ ( Đất trên nóc nhà ) |
Trên đây bảng tra mệnh tương hợp với màu sắc trong thờ cúng, dựa vào đó bạn hòa toàn có thể lựa chọn được một bộ bàn thờ tương hợp tương sinh hòa hợp với mệnh của mình. Từ đó, không chỉ đảm bảo yếu tố tâm linh mà còn có thể giúp cho gia chủ thuận theo ngũ hành tương sinh tương khắc tạo nên cát khí tốt cho ngôi nhà của mình, cho người thân và các thành viên trong gia đình. Đó là lí do vì sao người ta rất chú trọng đến việc chọn được một bộ bàn thờ.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn